1000 CÂU TIẾNG TRUNG – ANH – VIỆT
(phần 12 từ 551 - 600)

551.Tôi muốn xem áo len.
-I’d like to look at some sweaters.
– 我想看看毛衣。
Wǒ xiǎng kàn kàn máoyī.
Bạn quan tâm: Học tiếng trung ở đâu tốt [/CENTER]
552.Nguồn gốc của nó đến giờ vẫn còn là 1 bí ẩn.
- Its orgin is still a mystery now.
– 它的起源至今仍是个谜。
Tā de qǐyuán zhìjīn réng shì ge mí.

553.Tiền chẳng qua cũng chỉ là đầy tớ của chúng ta.
- Money is no more than our servant.
– 金钱不过是我们的仆人。
Jīnqián bú guò shì wǒmen de púrén.

554.Một khi đã bắt đầu, bạn sẽ phải tiếp tục.
- Once you begin, you must continue.
– 一旦开始,你就得继续。
Yīdàn kāishǐ, nǐ jiù děi jìxù.

555.Cô ấy tuy nghèo nhưng nhân phẩm rất đoan chính.
- She is poor but quite respectable.
– 他虽穷,人品却很端正。
Tā suī qióng, rénpǐn què hěn duānzhèng.

556.Cô ấy tiêu tiền để mua sách.
- She spent a lot of money on books.
– 她花了很多钱来买书。
Tā huā le hěn duō qián lái mǎi shū.

557.Cô gái mặc bộ đồ màu đỏ kia là bạn gái của cậu ta.
- The girl in red is his girlfriend.
– 穿红衣服的那个女孩是他的女朋友。
Chuān hóng yīfu de nà ge nǚháishì tā de nǚ péngyǒu.

558.Dưới cửa sổ có 1 cái ghế.
- There is a chair below the window.
– 窗户下面有一把椅子。
Chuānghù xiàmiàn yǒu yì bǎ yǐzi.

559. Bọn họ thuê anh ta làm cố vấn.
- They employed him as a consultant.
– 他们雇用他为顾问。
Tāmen gùyòng tā wéi gùwèn.

560.Nói thật là tôi 20 tuổi rồi.
- To be honest with you, I’m twenty.
– 老实说,我20岁。
Lǎoshí shuō, wǒ 20 suì.

561.Chúng tôi thường gọi anh ta bằng biệt danh.
- We often call him by his nickname.
– 我们经常叫他的绰号。
Wǒmen jīngcháng jiào tā de chuòhào.

562.Tối mai bạn có rảnh không?
- Will you be free tomorrow evening?
– 你明晚有空吗?
Nǐ míng wǎn yǒu kòng ma?

563.Bạn có muốn lưu lại lời nhắn gì không?
- Would you like to leave a message?
– 你要留话吗?
Nǐ yào liú huà ma?

564.Thời gian không thể quay ngược trở lại.
- You can never turn the clock back.
– 时光不能倒流。
Shíguāng bù néng dǎoliú.

565.Cậu tốt hơn hết là hãy nói thật cho tôi biết đi.
- You may as well tell me the truth.
– 你还是把事实告诉我为好。
Nǐ hái shì bǎ shìshí gàosù wǒ wéi hǎo.

566.Ông bà của bạn vẫn còn sống chứ?
- Are your grandparents still living?
– 你的祖父母还在么?
Nǐ de zǔfùmǔ hái zài me?

567.Cậu có nhận ra người phụ nữ đó là ai chưa hả Mary?
- Can you recognize that woman, Mary?
– 你能认出那个女人是谁了吗,玛丽?
Nǐ néng rèn chū nà ge nǚrén shì shéi le ma, Mǎlì?

568.Cậu có ý kiến gì với tôi không?
- Do you have any suggestions for me?
– 你对我有什么建议么?
Nǐ duì wǒ yǒu shénme jiànyì me?

569.Anh ấy là 1 người đàn ông cứng rắn, nhưng tôi còn cứng rắn hơn cả anh ấy.
- He is tough, but I am even tougher.
– 他是一个硬汉子,不过我要比他更硬
Tā shì yí ge yìng hànzi, búguò wǒ yào bǐ tā gèng yìng.

570.Anh ta nghĩ cách đi xuyên qua cánh rừng.
- He made his way through the forest.
–他设法穿过了森林。
Tā shèfǎ chuān guò le sēnlín.

571.Anh ta đề nghị bạn lập tức rời khỏi đây.
- He suggests you leave here at once.
– 他建议你立刻离开这儿。
Tā jiànyì nǐ lìkè líkāi zhèr.

572.Anh ấy đã kết hôn với 1 người bạn của tôi.
- He was married to a friend of mine.
– 他和我的一个朋友结了婚。
Tā hé wǒ de yí ge péngyǒu jié le hūn.

573.Anh ấy sẽ chỉ trích sự sơ sót của bạn.
- He will blame you for carelessness.
– 他会责备你的粗心大意。
Tā huì zébèi nǐ de cūxīn dàyì.

574.Tôi có thể nói cho bạn cả đống lí do hợp lí.
- I can give you a number of excuses.
– 我可以给你说出很多韵理由。
Wǒ kěyǐ gěi nǐ shuō chū hěn duō yùn lǐyóu.

575.Tôi không nghi ngờ việc anh ấy sẽ giúp đỡ mình.
- I don’t doubt that he will help me.
– 我不怀疑他会援助我。
Wǒ bù huáiyí tā huì yuánzhù wǒ.

576.Hi vọng bạn thấy vui vẻ khi sống ở đây.
- I hope you enjoy your stay with us.
– 希望您在这儿过得愉快。
Xīwàng nín zài zhèr guò dé yúkuài.

577.Tôi bằng lòng xóa hết những bất đồng giữa chúng tôi.
- I’d like to repair our differences.
– 我愿意消除一下我们之间的分歧。
Wǒ yuànyì xiāochú yíxià wǒmen zhī jiān de fēnqí.

578.Chuyện này không đáng kinh ngạc.
- It’s nothing to be surprised about.
– 这事不值得大惊小怪。
Zhè shì bù zhídé dàjīngxiǎoguài.

579.Nhìn chằm chằm vào người khác là không lịch sự.
- It’s rude to stare at other people.
– 盯着别人看是不礼貌的。
Dīngzhe biérén kàn shì bù lǐmào de.

580.Bob luôn 1 lòng yêu Lucy.
- Bob has always had a crush on Lucy.
– 鲍伯一直在爱着露茜。
Bàobó yīzhí zài àizhe Lùxī.

581.Chúng ta hãy nghỉ ngơi 1 chút, đi ăn trưa thôi.
- Let’s take a short break for lunch.
– 让我们休息一会儿,去吃午饭。
Ràng wǒmen xiūxi yí huìr, qù chī wǔfàn.

582.Linda luôn nói chuyện như thể cô ấy là bà chủ vậy.
- Linda speaks as if she were a boss.
– 琳达说话总好像她是老板。
Líndá shuōhuà zǒng hǎoxiàng tā shì lǎobǎn.

583.Cô ấy trở nên càng ngày càng xinh đẹp.
- She became more and more beautiful.
– 她变得越来越漂亮了。
Tā biàn dé yuè lái yuè piàoliang le.

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

584.Nhỡ chẳng may mưa thì chúng ta phải làm sao?
- Suppose it rains, what shall we do?
– 万一下雨,我们该怎么办?
Wàn yī xià yǔ, wǒmen gāi zěnme bàn?

585.Quyển sách này được bảo vệ bởi luật bản quyền.
- The book is protected by copyright.
– 这书受版权保护。
Zhè shū shòu bǎnquán bǎohù.

586.Băng đã đóng dày đến mức có thể trượt băng trên đó rồi.
- The ice is hard enough to skate on.
– 冰已经厚得可以滑冰了。
Bīng yǐjīng hòu dé kěyǐ huábīng le.

587.Giá cả đã kèm theo cước phí bưu điện trong đó rồi.
- The price includes postage charges.
– 价格包括邮资在内。
Jiàgé bāokuò yóuzī zài nèi.

588.Đây là 1 chút tâm ý tôi dành cho các bạn.
- This is a little something for you.
– 这是我给你们的一点心意。
Zhè shì wǒ gěi nǐmen de yì diǎn xīnyì.

589.Anh ấy thích nhất là trêu đùa.
- What he likes best is making jokes.
– 他最喜欢开玩笑。
Tā zuì xǐhuān kāiwánxiào.

590.Ngoài Jack ra thì ai có thể làm chuyện này chứ?
- Who but Jack would do such a thing?
– 除了杰克谁会做这种事呢?
Chú le Jiékè shéi huì zuò zhè zhǒng shì ne?

591.Bạn cần phải có chủ kiến của mình.
- You should have a mind of your own.
– 你必须有自己的主见。
Nǐ bìxū yǒu zìjǐ de zhǔjiàn.

592.Bạn rất nhanh sẽ có thể làm quen với công việc này thôi.
- You will soon get used to the work.
– 你很快就会习惯于这项工作的。
Nǐ hěn kuài jiù huì xíguàn yú zhè xiàng gōngzuò de.

593.Comlumbus đã phát hiện ra Châu Mỹ vào năm 1492.
- Columbus discovered America in 1492.
– 哥伦布于1492年发现了美洲。
Gēlúnbù yú 1492 nián fāxiàn le Měizhōu.

594.Thượng đế chỉ giúp những người biết tự giúp lấy mình.
- God helps those who help themselves.
– 上帝帮助那些自己帮自己的人。
Shàngdì bāngzhù nàxiē zìjǐ bāng zìjǐ de rén.

595.Anh ấy giữ lại 1 khoản tiền lớn.
- He has a nice sum of money put away.
– 他存了一大笔钱。
Tā cún le yí dà bǐ qián.

596.Anh ấy đã đầu tư 1 khoản tiền lớn vào bảo hiểm nhân thân cho bản thân.
- He is heavily insured against death.
– 他给自己投了巨额的人身保险。
Tā gěi zìjǐ tóu le jù'é de rénshēn bǎoxiǎn.

597.Anh ấy đã từng học 1 cách rất máy móc.
- He used to learn everything by rote.
– 他过去总是死记硬背。
Tā guòqù zǒng shì sǐjìyìngbèi.

598.Lúc anh ấy tức giận trông rất đáng sợ.
- He’s a terrible man when he’s angry.
– 他生气的时候很可怕。
Tā shēngqì de shíhòu hěn kěpà.

599.Tôi đang trên đường đến cửa hàng tạp hóa.
- I am on my way to the grocery store.
– 我正在去杂货店的路上。
Wǒ zhèngzài qù záhuòdiàn de lùshàng.



TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG - Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn